Những câu status tình yêu tiếng anh ý nghĩa, Stt hay về tình yêu bằng tiếng Anh trên facebook ngắn mà chất, stt tiếng Anh ngắn hay.
Fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
Love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
The love of one’s life : người tình của đời một ai đó
Love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
Desperately in love : rất yêu …
Make a commitment : hứa hẹn
Accept one’s proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
Love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện
Have an affair (with someone) : ngoại tình
Be/believe in/fall in love at first sight : yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love : đau khổ vì yêu đơn phương
Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something : Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
Have/ Go on a (blind) date : Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
Be made for each other : có tiền duyên với ai
Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
Break up /split up : chia tay
Go your own ways : mỗi người một đường
Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
To let go : để mọi chuyện vào quá khứ
Have no strings (attached) : không có ràng buộc tình cảm với ai
Be on the lookout : đang tìm đối tượng
Do an about-face/ about-turn : có thay đổi lớn
To chicken out : không dám làm gì đó
Jump at the chance: chớp cơ hội
Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu
Từ khoá:
Best Love Quotes,
Status hay,
Stt Ngắn Hay,
Stt tiếng Anh,
Stt tiếng Anh chất,
Stt tiếng Anh ngắn Hay,
Stt-ngắn-mà-chất,
Fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
Love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
The love of one’s life : người tình của đời một ai đó
Love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
Desperately in love : rất yêu …
Make a commitment : hứa hẹn
Accept one’s proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
Love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện
Have an affair (with someone) : ngoại tình
Be/believe in/fall in love at first sight : yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love : đau khổ vì yêu đơn phương
Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something : Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
Have/ Go on a (blind) date : Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
Be made for each other : có tiền duyên với ai
Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
Break up /split up : chia tay
Go your own ways : mỗi người một đường
Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
To let go : để mọi chuyện vào quá khứ
Have no strings (attached) : không có ràng buộc tình cảm với ai
Be on the lookout : đang tìm đối tượng
Do an about-face/ about-turn : có thay đổi lớn
To chicken out : không dám làm gì đó
Jump at the chance: chớp cơ hội
Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu